XE GẮN CẦN CẨU TỰ HÀNH

Chuyên cung cấp, thiết kế, tư vấn các dòng xe gắn cần cẩu tự hành theo nhu cầu của quý khách hàng.

XE NÂNG ĐẦU CHỞ MÁY CÔNG TRÌNH

Các dòng xe mang các thương hiệu Hino, Hyundai, Thaco, Dongfeng, Chenglong,...

XE CUỐN ÉP RÁC

Giá cả cạnh tranh, đảm bảo chất lượng, thủ tục nhanh gọn,...

XE CỨU HỘ GIAO THÔNG

Các dòng xe cứu hộ giao thông lắp ráp và nhập khẩu

NÂNG ĐẦU CHỞ MÁY CÔNG TRÌNH HYUNDAI HD120SL

 


Trọng lượng bản thân :
5005
kG
Phân bố : - Cầu trước :
2560
kG
- Cầu sau :
2445
kG
Tải trọng cho phép chở :
6800
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
12000
kG


Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
8320 x 2200 x 2500
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
6150 x 2200 x ---/---
mm
Khoảng cách trục :
4735
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1650/1495
mm
Số trục :
2

Công thức bánh xe :
4 x 2

Loại nhiên liệu :
Diesel


Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:
D4DB
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
3907       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
96 kW/ 2900 v/ph
Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
8.25 - 16 /8.25 - 16
Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Hệ thống thủy lực dẫn động chân chống nâng hạ đầu xe; cơ cấu chằng buộc, cố định xe và cầu dẫn xe lên xuống kiểu gập;


Ô TÔ XITEC CHỞ XĂNG DẦU 6 KHỐI

 






Nhãn hiệu :
FOTON THACO OLLIN 500B-CS/VT-X6
Loại phương tiện :
Ô tô xi téc (chở xăng)
Xuất xứ :
---
Cơ sở sản xuất :
Công ty CP XNK Phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung
Địa chỉ :
Phòng 1214, Tòa nhà K4, KĐT Việt Hưng, Q.Long Biên, Tp.Hà Nội
Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :
3895
kG
Phân bố : - Cầu trước :
1830
kG
- Cầu sau :
2065
kG
Tải trọng cho phép chở :
4440
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
8530
kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
6110 x 1940 x 2650
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
3720 x 1800 x 1120/---
mm
Khoảng cách trục :
3360
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1530/1485
mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
YZ4102ZLQ
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
3432       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
81 kW/ 2900 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
7.00 - 16 /7.00 - 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lênhệ thống truyền lực/Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Xi téc chứa xăng (dung tích 6000 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít)




THACO AUMAN C160/C170 GẮN CẨU UNIC 343

 

Nhãn hiệu :
FOTON THACO AUMAN C160/C170-CS-1/DNC-UNIC343
Loại phương tiện :
Ô tô tải (có cần cẩu)
Xuất xứ :
---
Cơ sở sản xuất :
Công ty CP XNK Phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung
Địa chỉ :
Phòng 1214, Tòa nhà K4, KĐT Việt Hưng, Q.Long Biên, Tp.Hà Nội
Thông số chung:


Trọng lượng bản thân :
7005
kG
Phân bố : - Cầu trước :
3685
kG
- Cầu sau :
3320
kG
Tải trọng cho phép chở :
8080
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
15280
kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
9700 x 2480 x 3200
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
6700 x 2320 x 620/---
mm
Khoảng cách trục :
6000
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1900/1800
mm
Số trục :
2

Công thức bánh xe :
4 x 2

Loại nhiên liệu :
Diesel


Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
ISF3.8S3168
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
3760       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
125 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
10.00 - 20 /10.00 - 20
Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV343 (Spec. K) có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,7 m và 680 kg/7,51 m (tầm với lớn nhất); 



ĐÁNH GIÁ XE DONGFENG 4 CHÂN GẮN CẨU SOOSAN 12 TẤN 5 ĐỐT

Nhắc đến dòng xe tải hạng nặng, chắc hẳn không có bác tài xế nào là không biết đến dòng xe Dongfeng.
Là một dòng xe đến từ đất nước Trung Quốc, ưu điểm của Dongfeng chính là chassis được thiết kế 2 lớp dày dặn, được trang bị động cơ mạnh mẽ, thiết kế cabin rộng rãi, trần cabin cao, nội thất tiện nghi với các bác tài xế đặc biệt với các bác tài hay chạy đường dài

TỔNG QUAN VỀ DONGFENG 4 CHÂN GẮN CẨU SOOSAN 12 TẤN 5 ĐỐT

Dongfeng 4 chân gắn cẩu soosan 12 tấn 5 đốt có tổng tải trọng theo thiết kế là 30.000 kg, tải trọng cho phép tham gia giao thông là 11.500 kg. Nhưng không vì thế mà Dongfeng trở nên yếu đuối. Lí do rất đơn giản là Dongfeng 4 chân nhập khẩu được trang bị động cơ Cummins L315-30 loại 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, sử dụng nhiên liệu diesel với dung tích xilanh là 8.900 cmcho phép xe đạt được công suất 231 Kw tại vòng tua 2.200 v/ph.
Nội thất Dongfeng được trang bị ghế hơi 2 chỗ bên tài, 1 giường nằm phía sau. Vô lăng 2 chấu trợ lực tạo cảm giác lái an toàn. Dàn đồng hồ taplo và hộp điều khiển sang trọng và thiết kế rất vừa tầm tay để điều khiển. Cabin thông thoáng rộng rãi thoải mái có trang bị đầy đủ Radio/FM, cổng USB nghe nhạc MP3, máy lạnh.... Kết hợp cần số, phanh tay thao tác thuận tiện.

Như đã giới thiệu ở trên,  khung gầm  Dongfeng được đóng mới trên dây chuyền công nghệ Mỹ hiện đại chassis được cấu tạo hoàn toàn từ loại thép chịu lực chuyên dụng dập nguyên khối rắn chắc, chịu lực chịu tải vượt trội, cỡ lốp lớn 11R20 đồng bộ trước sau tạo độ cân bằng, tăng khả năng chịu tải, giúp xe di chuyển linh hoạt và an toàn trên mọi cung đường.


BẢNG THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE DONGFENG 4 CHÂN GẮN CẨU SOOSAN 12 TẤN 5 ĐỐT

Hãng sản xuất
DongFeng Hoàng Huy L315-30/Gắn cẩu Soosan SCS1015LS
Xuất xứ
Trung Quốc - Hàn Quốc
Trọng tải bản thân
18.370 kg
Trọng tải sau khi lắp cẩu
11.500 kg
Tổng trọng tải
30,000 kg
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)
11.570 x 2.500 x 3.850 mm
Kích thước lòng thùng (Dài x Rộng x Cao) 
8.010 x 2.350 x 600  mm
Phân bố trục trước
13.900 kg
Phân bố trục sau
16.100 kg
Khoảng cách trục
1.950 + 5.050 + 1.350
Dung tích xy lanh
8.900 cm3
Công suất lớn nhất
231kw/2.200 vòng / phút
Loại máy
Cummins L315-30 loại 4 ký, 6 xi lanh thẳng hàng
Hộp số
9 số tiến, 1 số lùi
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hơi lốc-kê hai tầng, dẫn động khí nén 2 dòng, má phanh tang trống
Lốp xe
Lốp bố thép: 1100R-20
Kiểu ca bin
Cabin đời mới, loại lật
Hệ thống trợ lực
Tiêu chuẩn khí thải
Euro III
Màu xe
Trắng, vàng
Phụ kiện kèm theo
Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe
Tình trạng
Mới 100%
Bảo hành
01 năm hoặc 20.000 km


ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT CỦA CẨU SOOSAN 12 TẤN 5 ĐỐT

TT
NỘI DUNG KỸ THUẬT
ĐVT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ
A.
Cẩu SOOSAN SCS1015LS
I.
Công suất cẩu:
1.
Công suất nâng lớn nhất
Tấn/m
10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m)
2.
Momen nâng lớn nhất
Tấn.m
36
3.
Chiều cao nâng lớn nhất
m
23
4.
Bán kính làm việc lớn nhất
m
20,7
5.
Chiều cao làm việc lớn nhất
m
24,5
6.
Tải trọng nâng max ở tầm với 3m
Kg
10000
7.
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m
Kg
6000
8.
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m
Kg
3100
9.
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m
Kg
1950
10.
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m
Kg
1400
11
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m
kg
1030
II
Cơ cấu cần
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực
1
Chiều cao nâng lớn nhất
m
23
2
Khi cần thu hết
m
5,6
3
Khi cần vươn ra hết
m
20,7
4
Vận tốc ra cần lớn nhất
m/ph
22,65
5
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần
0/s
00 đến 810/20s
III.
Cơ cấu tời cáp:
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.
1.
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp)
m/ph
23
2.
Tốc độ thu cáp đơn
m/ph
92
3.
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5)
Kgf
2500
4.
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn)
Tấn
10
5
Kết cấu dây cáp (JIS)

6 x Fi (29) IWRC GRADE B
6
Đường kính x chiều dài cáp
mm x m
14 mm x 100 m
7
Sức chịu lực dây cáp
kgf
13500
IV.
Cơ cấu quay

Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.
1
Góc quay
Độ
Liên tục 360 độ
2
Tốc độ quay cần
V/ph
2,0
V.
Chân chống (thò thụt):

Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.
1
Chân chống đứng

Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.
2
Đòn ngang

Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)
3
Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau)
m
6,18 (5,0)
4
Độ co chân chống tối đa (chân sau)
m
2,48 (2,34)
VI.
Hệ thống thuỷ lực:


1
Bơm thuỷ lực
Kiểu
Bơm bánh răng
2
áp lực dầu
Kgf/cm2
210
3
Lưu lượng dầu
Lít/phút
120
4
Số vòng quay
Vòng/ph
1500
5
Van thuỷ lực
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất
6
áp suất van an toàn (điều chỉnh)
Kgf/cm2
210 (20,59MPa)
7
Van cân bằng

Cần nâng và xi lanh co duỗi cần
8
Van một chiều

Xi lanh chân chống đứng
9
Động cơ thủy lực
Cơ cấu tời
Loại pittông rô to hướng trục
10
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần
Chiếc
2
11
Xi lanh co duỗi cần
Chiếc
2
12
Xi lanh chân chống đứng
Chiếc
4
13
Xi lanh đẩy ngang chân chống
Chiếc
4

Dung tich thùng dầu thuỷ lực
lít
250
VII
Hệ thống khác


1
Thiết bị hiển thị tải trọng

Đồng hồ đo góc quay và tải trọng
2
Phanh tời tự động

Có phanh tự động cho tời
3
Phanh quay toa

Phanh kiểu khoá thuỷ lực
4
Cơ cấu quay

Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít
5
Thiết bị an toàn

Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.
6
Ghế ngồi điều khiển


Liên hệ tư vấn bán hàng:
Mr. Bạo (hotline): 0164 207 2207 - 0948 91 66 22 
Zalo: 0164 207 2207 
Email: baoviettrung@gmail.com

 
Chat
1