ĐÁNH GIÁ XE DONGFENG 4 CHÂN GẮN CẨU SOOSAN 12 TẤN 5 ĐỐT

Nhắc đến dòng xe tải hạng nặng, chắc hẳn không có bác tài xế nào là không biết đến dòng xe Dongfeng.
Là một dòng xe đến từ đất nước Trung Quốc, ưu điểm của Dongfeng chính là chassis được thiết kế 2 lớp dày dặn, được trang bị động cơ mạnh mẽ, thiết kế cabin rộng rãi, trần cabin cao, nội thất tiện nghi với các bác tài xế đặc biệt với các bác tài hay chạy đường dài


TỔNG QUAN VỀ DONGFENG 4 CHÂN GẮN CẨU SOOSAN 12 TẤN 5 ĐỐT

Dongfeng 4 chân gắn cẩu soosan 12 tấn 5 đốt có tổng tải trọng theo thiết kế là 30.000 kg, tải trọng cho phép tham gia giao thông là 11.500 kg. Nhưng không vì thế mà Dongfeng trở nên yếu đuối. Lí do rất đơn giản là Dongfeng 4 chân nhập khẩu được trang bị động cơ Cummins L315-30 loại 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, sử dụng nhiên liệu diesel với dung tích xilanh là 8.900 cmcho phép xe đạt được công suất 231 Kw tại vòng tua 2.200 v/ph.
Nội thất Dongfeng được trang bị ghế hơi 2 chỗ bên tài, 1 giường nằm phía sau. Vô lăng 2 chấu trợ lực tạo cảm giác lái an toàn. Dàn đồng hồ taplo và hộp điều khiển sang trọng và thiết kế rất vừa tầm tay để điều khiển. Cabin thông thoáng rộng rãi thoải mái có trang bị đầy đủ Radio/FM, cổng USB nghe nhạc MP3, máy lạnh.... Kết hợp cần số, phanh tay thao tác thuận tiện.

Như đã giới thiệu ở trên,  khung gầm  Dongfeng được đóng mới trên dây chuyền công nghệ Mỹ hiện đại chassis được cấu tạo hoàn toàn từ loại thép chịu lực chuyên dụng dập nguyên khối rắn chắc, chịu lực chịu tải vượt trội, cỡ lốp lớn 11R20 đồng bộ trước sau tạo độ cân bằng, tăng khả năng chịu tải, giúp xe di chuyển linh hoạt và an toàn trên mọi cung đường.


BẢNG THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE DONGFENG 4 CHÂN GẮN CẨU SOOSAN 12 TẤN 5 ĐỐT

Hãng sản xuất
DongFeng Hoàng Huy L315-30/Gắn cẩu Soosan SCS1015LS
Xuất xứ
Trung Quốc - Hàn Quốc
Trọng tải bản thân
18.370 kg
Trọng tải sau khi lắp cẩu
11.500 kg
Tổng trọng tải
30,000 kg
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)
11.570 x 2.500 x 3.850 mm
Kích thước lòng thùng (Dài x Rộng x Cao) 
8.010 x 2.350 x 600  mm
Phân bố trục trước
13.900 kg
Phân bố trục sau
16.100 kg
Khoảng cách trục
1.950 + 5.050 + 1.350
Dung tích xy lanh
8.900 cm3
Công suất lớn nhất
231kw/2.200 vòng / phút
Loại máy
Cummins L315-30 loại 4 ký, 6 xi lanh thẳng hàng
Hộp số
9 số tiến, 1 số lùi
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hơi lốc-kê hai tầng, dẫn động khí nén 2 dòng, má phanh tang trống
Lốp xe
Lốp bố thép: 1100R-20
Kiểu ca bin
Cabin đời mới, loại lật
Hệ thống trợ lực
Tiêu chuẩn khí thải
Euro III
Màu xe
Trắng, vàng
Phụ kiện kèm theo
Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe
Tình trạng
Mới 100%
Bảo hành
01 năm hoặc 20.000 km


ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT CỦA CẨU SOOSAN 12 TẤN 5 ĐỐT

TT
NỘI DUNG KỸ THUẬT
ĐVT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ
A.
Cẩu SOOSAN SCS1015LS
I.
Công suất cẩu:
1.
Công suất nâng lớn nhất
Tấn/m
10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m)
2.
Momen nâng lớn nhất
Tấn.m
36
3.
Chiều cao nâng lớn nhất
m
23
4.
Bán kính làm việc lớn nhất
m
20,7
5.
Chiều cao làm việc lớn nhất
m
24,5
6.
Tải trọng nâng max ở tầm với 3m
Kg
10000
7.
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m
Kg
6000
8.
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m
Kg
3100
9.
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m
Kg
1950
10.
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m
Kg
1400
11
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m
kg
1030
II
Cơ cấu cần
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực
1
Chiều cao nâng lớn nhất
m
23
2
Khi cần thu hết
m
5,6
3
Khi cần vươn ra hết
m
20,7
4
Vận tốc ra cần lớn nhất
m/ph
22,65
5
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần
0/s
00 đến 810/20s
III.
Cơ cấu tời cáp:
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.
1.
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp)
m/ph
23
2.
Tốc độ thu cáp đơn
m/ph
92
3.
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5)
Kgf
2500
4.
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn)
Tấn
10
5
Kết cấu dây cáp (JIS)

6 x Fi (29) IWRC GRADE B
6
Đường kính x chiều dài cáp
mm x m
14 mm x 100 m
7
Sức chịu lực dây cáp
kgf
13500
IV.
Cơ cấu quay

Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.
1
Góc quay
Độ
Liên tục 360 độ
2
Tốc độ quay cần
V/ph
2,0
V.
Chân chống (thò thụt):

Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.
1
Chân chống đứng

Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.
2
Đòn ngang

Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)
3
Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau)
m
6,18 (5,0)
4
Độ co chân chống tối đa (chân sau)
m
2,48 (2,34)
VI.
Hệ thống thuỷ lực:


1
Bơm thuỷ lực
Kiểu
Bơm bánh răng
2
áp lực dầu
Kgf/cm2
210
3
Lưu lượng dầu
Lít/phút
120
4
Số vòng quay
Vòng/ph
1500
5
Van thuỷ lực
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất
6
áp suất van an toàn (điều chỉnh)
Kgf/cm2
210 (20,59MPa)
7
Van cân bằng

Cần nâng và xi lanh co duỗi cần
8
Van một chiều

Xi lanh chân chống đứng
9
Động cơ thủy lực
Cơ cấu tời
Loại pittông rô to hướng trục
10
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần
Chiếc
2
11
Xi lanh co duỗi cần
Chiếc
2
12
Xi lanh chân chống đứng
Chiếc
4
13
Xi lanh đẩy ngang chân chống
Chiếc
4

Dung tich thùng dầu thuỷ lực
lít
250
VII
Hệ thống khác


1
Thiết bị hiển thị tải trọng

Đồng hồ đo góc quay và tải trọng
2
Phanh tời tự động

Có phanh tự động cho tời
3
Phanh quay toa

Phanh kiểu khoá thuỷ lực
4
Cơ cấu quay

Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít
5
Thiết bị an toàn

Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.
6
Ghế ngồi điều khiển


Liên hệ tư vấn bán hàng:
Mr. Bạo (hotline): 0164 207 2207 - 0948 91 66 22 
Zalo: 0164 207 2207 
Email: baoviettrung@gmail.com

0 comments:

Post a Comment

 
Chat
1