Giá tham khảo
|
527,000,000 VNĐ
|
Hãng xe
|
HINO
|
Mã xe
|
HINO XZU342L
|
Loại xe
|
Ô tô xitec chở xăng
|
Tải trọng
|
4440 kg
|
Dung tích chứa
|
6,000 lít
|
Trạng thái
|
Còn hàng
|
Liên hệ
|
Mr. Bạo 0948916622
|
Trọng
lượng bản thân :
|
3615
|
kG
|
Phân bố :
- Cầu trước :
|
1645
|
kG
|
- Cầu sau
:
|
1970
|
kG
|
Tải trọng
cho phép chở :
|
4440
|
kG
|
Số người
cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng
lượng toàn bộ :
|
8250
|
kG
|
Kích thước
xe : Dài x Rộng x Cao :
|
6005 x 1980 x 2650
|
mm
|
Kích thước
lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
--- x --- x ---/---
|
mm
|
Khoảng
cách trục :
|
3380
|
mm
|
Vết bánh
xe trước / sau :
|
1455/1480
|
mm
|
Số trục :
|
2
|
|
Công thức
bánh xe :
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên
liệu :
|
Diesel
|
Động cơ :
|
|
Nhãn hiệu
động cơ:
|
N04C-VC
|
Loại động
cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
4009 cm3
|
Công suất
lớn nhất /tốc độ quay :
|
104.1 kW/ 2500 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng
lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---/---
|
Lốp trước
/ sau:
|
7.50 - 16 /7.50 - 16
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh
trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau
/Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh tay
/Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ
thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Kích thước bao xi téc: 3.690/3.450 x 1.860 x 1.160 mm;
- Xi téc chứa xăng (thể tích 6.000 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít)
|
Đặc tính kỹ thuật của bồn chứa xăng dầu
Thông số về phần chuyên dùng mới 100%, sản xuất năm 2020
|
|||||
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
Elip
|
|||
Dung tích thùng
chứa
|
m3
|
6
|
|||
Kích thước bao xi
téc chở xăng dầu
|
mm
|
---/--- x --- x ---
|
|||
Số khoang
|
03 khoang
|
||||
Chiều dày thân
téc/đầu téc
|
Thân téc làm bằng
thép dày 4mm
Đầu téc làm bằng thép dày 5mm |
||||
Vật liệu chế tạo
|
-Thép SS400 hợp
kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao
-Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ |
||||
Nắp xi téc
|
Nắp sập Hàn Quốc
|
||||
Van xả
|
Số lượng
|
03
|
|||
Kích thước (mm)
|
Ø 60
|
||||
Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
||||
Quy cách đóng téc
|
Bên trong téc sử
dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành
hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng
tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển
+ Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
||||
Công nghệ sơn téc
|
+ Sử dụng công
nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ
thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn theo yêu cẩu khách hàng có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
||||
Van Hô Hấp
|
|||||
Kiểu loại
|
Van Hàn Quốc
|
||||
Áp suất làm việc
|
0,4 kg/cm2
|
||||
Áp suất đẩy
|
0,4 kg/cm2
|
||||
Áp suất hút
|
0.0015 kg/cm2
|
||||
Bơm Nhiên
Liệu
|
|||||
Công suất
|
~ 12 KW
|
||||
Số vòng quay lớn
nhất
|
1180 vòng / phút
|
||||
Lưu lượng bơm tối
đa
|
40 m3/h
|
||||
Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
||||
11 . Phương Pháp
Nạp Xả Xăng
|
|||||
Quá trình nạp
|
Xăng dầu được
nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe
|
||||
Quá trình xả
|
Xăng được xả ra
ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực
|
||||
12. Thiết Bị Phòng
Chống Cháy Nổ
|
|||||
Xích tiếp đát
|
Số lượng :
02, bố trí ở 2 sườn và phía sau xe, làm bằng thép CT3.
|
||||
Bình chữa cháy
|
Số lượng 01 bình
4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao
|
||||
Các biểu tượng
cảnh báo nguy hiểm
|
+ Biểu tượng
NGỌN LỬA (2 bên sườn và phía sau xitec)
+ Biểu tượng CẤM LỬA (2 bên sườn và phía sau xitec). |
0 comments:
Post a Comment