![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEi8c3sSMtLa3ziZbhxBvGnR-2ztOO8OJjLUr1myDwGBHt9MDBsK05bic7ojOOFA56N_EghQwL_KsDxi-JnN3fkLAGsb_2ersIhkVo9kCHwhG9DuvKIGOjOkgG1G-yM4CUdycNjiibS4J2w/s200/NLI_xe-tec-cho-xang-dau-12-khoi-hino-fg8jj7a-e4.jpg)
![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEj43CBCZS89SBOCFR_NwORaG5A_W6MMhfVaL9xpiWqZ8-mBMAyZuyB2_MRjizBZE6b2SSO8UOvlI4V20LVugLsIDrpEoZb2eUFpurE_oDWCR9bhK5uotgKDT9sYngpyqa_7Qhf17qdY6U8/s200/62.jpg)
Giá tham khảo
|
1,255,000,000 VNĐ
|
Hãng xe
|
HINO
|
Mã xe
|
HINO FG8JN7A
|
Loại xe
|
Ô tô xitec chở xăng
|
Tải trọng
|
8880 kg
|
Dung tích chứa
|
12,000 lít
|
Trạng thái
|
Còn hàng
|
Liên hệ
|
Mr. Bạo 0948916622
|
Đặc tính kỹ thuật của xe:
Xe Hino từ lâu đã được biết đến là một trong những dòng xe có động cơ bền bỉ, khả năng thích nghi với mọi loại địa hình, cabin rộng rãi, khung sắt xi xe chắc chắn và có độ đàn hồi cao,... Với nhiều tính năng ưu việt của một dòng xe đến từ đất nước Nhật Bản chúng tôi đã xây dựng và thiết kế chiếc xe bồn chở xăng dầu dung tích 12000 lít trên nền xe Hino FG8JN7A với các đặc tính kỹ thuật như sau:
Trọng
lượng bản thân :
|
6925
|
kG
|
Phân
bố : - Cầu trước :
|
3532
|
kG
|
-
Cầu sau :
|
3393
|
kG
|
Tải
trọng cho phép chở :
|
8880
|
kG
|
Số
người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng
lượng toàn bộ :
|
16000
|
kG
|
Kích
thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
7405
x 2500 x 3280
|
mm
|
Kích
thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
---
x --- x ---/---
|
mm
|
Khoảng
cách trục :
|
4330
|
mm
|
Vết
bánh xe trước / sau :
|
2050/1835
|
mm
|
Số
trục :
|
2
|
|
Công
thức bánh xe :
|
4
x 2
|
|
Loại
nhiên liệu :
|
Diesel
|
Động
cơ :
|
|
Nhãn
hiệu động cơ:
|
J08E-WE
|
Loại
động cơ:
|
4
kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể
tích :
|
7684
cm3
|
Công
suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
191
kW/ 2500 v/ph
|
Lốp
xe :
|
|
Số
lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---/---
|
Lốp
trước / sau:
|
11.00R20
/11.00R20
|
Hệ
thống phanh :
|
|
Phanh
trước /Dẫn động :
|
Tang
trống /Khí nén
|
Phanh
sau /Dẫn động :
|
Tang
trống /Khí nén
|
Phanh
tay /Dẫn động :
|
Tác
động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
|
Hệ
thống lái :
|
|
Kiểu
hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục
vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi
chú:
|
Kích
thước bao xi téc: 4.350/4.100 x 2.420 x 1.500 mm; - Xi téc chứa xăng (dung
tích 12000 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít);
|
Đặc tính kỹ thuật của bồn chứa xăng 12 khối
Thông
số về phần chuyên dùng mới 100%, sản xuất năm 2020
|
||||||
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại
|
Elip
|
||||
Dung
tích thùng chứa
|
m3
|
12
|
||||
Kích
thước bao xi téc chở xăng dầu
|
mm
|
4.350/4.100
x 2.420 x 1.500
|
||||
Số
khoang
|
03
khoang
|
|||||
Chiều
dày thân téc/đầu téc
|
Thân
téc làm bằng thép dày 4mm
Đầu téc làm bằng thép dày 5mm |
|||||
Vật
liệu chế tạo
|
-
Thép SS400 hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao
- Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ
- Téc
được sơn màu sắc theo yêu cầu của khách hàng
|
|||||
Nắp
xi téc
|
Nắp
sập Hàn Quốc
|
|||||
Van
xả
|
Số
lượng
|
03
|
||||
Kích
thước (mm)
|
Ø
80
|
|||||
Xuất
xứ
|
Hàn
Quốc
|
|||||
Quy
cách đóng téc
|
Bên
trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến, có tấm chắn sóng, sau khi
téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao,
trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển
+ Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn, mối hàn mịn, kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
|||||
Công
nghệ sơn téc
|
+
Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ, bề mặt sử
dụng kỹ thuật sơn sấy, làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn theo yêu cẩu khách hàng có trang trí biểu ngữ, LOGO... |
|||||
Van
Hô Hấp
|
||||||
Kiểu
loại
|
Van
Hàn Quốc
|
|||||
Áp
suất làm việc
|
0,4
kg/cm2
|
|||||
Áp
suất đẩy
|
0,4
kg/cm2
|
|||||
Áp
suất hút
|
0.0015
kg/cm2
|
|||||
Bơm Nhiên
Liệu
|
||||||
Công
suất
|
~
15 KW
|
|||||
Số
vòng quay lớn nhất
|
1180
vòng / phút
|
|||||
Lưu
lượng bơm tối đa
|
60
m3/h
|
|||||
Xuất
xứ
|
Hàn
Quốc
|
|||||
11
. Phương Pháp Nạp Xả Xăng
|
||||||
Quá
trình nạp
|
Xăng
dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe
|
|||||
Quá
trình xả
|
Xăng
được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa
xả thực
|
|||||
12.
Thiết Bị Phòng Chống Cháy Nổ
|
||||||
Xích
tiếp đát
|
Số
lượng : 02, bố trí ở 2 sườn và phía sau xe, làm bằng thép CT3.
|
|||||
Bình
chữa cháy
|
Số
lượng 01 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao
|
|||||
Các
biểu tượng cảnh báo nguy hiểm
|
+
Biểu tượng NGỌN LỬA (2 bên sườn và phía sau xitec)
+ Biểu tượng CẤM LỬA (2 bên sườn và phía sau xitec). |
|||||
0 comments:
Post a Comment