NÂNG ĐẦU CHỞ MÁY CÔNG TRÌNH 5 CHÂN THACO AUMAN C34

 

TTThông sốĐơn vịGiá trị các thông số
1. Thông số chung
1.1Loại phương tiện Ôtô chở xe, máy chuyên dùng
1.2Nhãn hiệu; số loại FOTON;THACO AUMAN C34/W340-MB1/TTCM-CMCD
1.3Công thức bánh xe 10 x 4
2. Thông số về kích thước
2.1Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao)mm12200x2500x3750
2.10Chiều rộng thùng hàng 2500
3. Thông số về khối lượng
3.1Khối lượng bản thânkg16405
3.2Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phépkg17400
3.3Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kếkg17400
3.4Số người cho phép chở trong cabin kể cả người láiNgười03 (195kg)
3.5Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phépkg34000
3.6Khối lượng toàn bộ theo thiết kếkg34000
4. Thông số động lực học
4.1Tốc độ cực đại của xekm/h84,62
4.2Độ dốc lớn nhất xe vượt được%33,91
4.3Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành – 200ms22,24
4.4Độ ổn định ngang không tảiđộ42,29
4.5Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoàim10,7
5. Động cơ
5.1Nhà sản suất, kiểu loại WEICHAI, WP10.340E32
5.2Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh cách bố trí, kiểu làm mát Diezel, 4kỳ, tăng áp, 6xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng
5.3Dung tích xilanhcm39726
5.4Tỉ số nén 17: 1
5.5Đường  kính xy lanh x hành trình pistonmmxmm126x 130
5.6Công suất lớn nhấtkW/v/ph250/ 1900
5.7Mô men xoắn lớn nhấtN.m/v/ph1250/ 1400-1600
5.8Phương thức cung cấp nhiên liệu Phun trực tiếp
5.9Bố trí động cơ trên khung xe Phía trước
6. Li hợp
6.1Nhãn hiệu Theo động cơ
6.2Kiểu loại Ma sát khô
6.3Kiểu dẫn động Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
7. Hộp số
7.1Nhãn hiệu hộp số chính 12JSD160TA
7.2Kiểu loại / Kiểu dẫn động Cơ khí/ Cơ khí
7.3Số cấp số 12 số tiến, 2 số lùi
7.5Nhãn hiệu hộp số phụ 
7.6Kiểu loại / Kiểu dẫn động Cơ khí/ cơ khí
7.87Tỷ số truyền các số   
8. Cầu xe
8.1Trục dẫn hướng Trục 1, 2
8.2Trục chủ động Trục 4, 5
8.3Trục giả Trục 3
9. Hệ thống lái
9.1Nhãn hiệu cơ cấu lái 
9.2Kiểu loại cơ cấu lái Trục vít – ecu bi
9.3Dẫn động lái Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
10. Hệ thống phanh
10.1Phanh công tác   – Kiểu loại
 
– Dẫn động
 Má phanh tang trống
 
Dẫn động khí nén
10.2Phanh dừng        – Kiểu loại
 
– Dẫn động
– Tác động
 Má phanh tang trống
 
Khí nén+ lò xo tích năng
Tác động lên trục 4 và  trục 5
11. Hệ thống treo
11.1Hệ thống treo trục 1, 2 Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp,
 
Giảm chấn thuỷ lực tác động 2 chiều
11.2Hệ thống treo trục 3  Phụ thuộc, khí nén, giảm chấn thủy lực
11.3Hệ thống treo trục 4, 5 Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp
12. Vành bánh xe, lốp
12.1Số lượng 14 + 1
13. Hệ thống điện, chiếu sáng tín hiệu
13.1Điện áp hệ thốngV24
13.2Hệ thống chiếu sáng tín hiệu phía trước Giữ nguyên của ô tô cơ sở
Đèn phanh02Màu đỏ
Đèn soi biển số01Màu trắng
Đèn kích thước phía sau04Màu đỏ
Đèn lùi02Màu trắng
Tấm phản quang02Màu đỏ
Đèn sương mù sauMàu đỏ
Đèn xi nhan sau02Màu vàng
Đèn cảnh báo nguy hiểm04Màu vàng ( kết hợp đèn xi nhan)
14. Ca bin
14.1Kiểu ca bin Ca bin lật
15. Thùng xe
15.1Mô tả Sàn (chở xe, máy chuyên dùng)
15.2Kích thước lòng thùng hàng/thùng xemm9050x2500x-
 








0 comments:

Post a Comment

 
Chat
1